🔍
Search:
QUÊN BẴNG
🌟
QUÊN BẴNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1
껍질이나 껍데기를 벗겨 내고 속에 있는 것을 먹다.
1
GẶM:
Lột vỏ mềm hay vỏ cứng và ăn phần bên trong.
-
2
돈이나 시간 등을 실속 없이 써 버리다.
2
NGỐN, GIẾT:
Sử dụng tiền bạc hay thời gian v.v... một cách vô ích.
-
3
(속된 말로) 어떤 사실이나 내용 등을 잊어버리다.
3
QUÊN BẴNG, QUÊN KHUẤY:
(cách nói thông tục) Quên mất sự việc hay nội dung nào đó.
-
4
군것질을 하는 데 돈을 쓰다.
4
ĂN QUÀ VẶT:
Tiêu tiền vào việc ăn vặt.
-
☆
Tính từ
-
1
빛깔이 매우 까맣다.
1
ĐEN HUYỀN, ĐEN NGÒM, ĐEN THUI:
Màu sắc rất đen.
-
2
거리나 시간 등이 매우 멀다.
2
VỜI VỢI, THĂM THẲM:
Khoảng cách hay thời gian rất xa.
-
3
기억이나 아는 것이 전혀 없다.
3
QUÊN BẴNG, QUÊN BÉNG:
Hoàn toàn không nhớ hay biết.
-
4
셀 수 없이 많다.
4
ĐÔNG NGHỊT:
Nhiều không thể đếm nổi.
-
5
(비유적으로) 마음이나 행실 등이 앙큼하다.
5
ĐEN TỐI:
(cách nói ẩn dụ) Lòng dạ hay hành vi... mờ ám.